1 |
tạp nhạp Linh tinh, vụn vặt và ít có giá trị. | : ''Một thùng đồ gồm toàn những thứ '''tạp nhạp'''.'' | : ''Bán đủ thứ '''tạp nhạp'''.''
|
2 |
tạp nhạptt. Linh tinh, vụn vặt và ít có giá trị: một thùng đồ gồm toàn những thứ tạp nhạp bán đủ thứ tạp nhạp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tạp nhạp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tạp nhạp":&n [..]
|
3 |
tạp nhạptt. Linh tinh, vụn vặt và ít có giá trị: một thùng đồ gồm toàn những thứ tạp nhạp bán đủ thứ tạp nhạp.
|
4 |
tạp nhạpnhiều thứ lặt vặt lẫn lộn, ít có giá trị bán đủ thứ tạp nhạp toàn những việc tạp nhạp Đồng nghĩa: táp nham, tạp nham, tạp phí lù [..]
|
<< tạo lập | tả tơi >> |